- NÔNG NGHIỆP
Ngành nghề truyền thống, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích đất gieo trồng 1.280 ha.
- Trong đó trồng các loại cây sau:
TT |
TÊN CÁC LOẠI CÂY TRỒNG |
SỐ LƯỢNG/ SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM |
SỐ HỘ ĐANG HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÀY |
GHI CHÚ (MÔ TẢ THÊM NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN) |
1 |
Cây cà phê |
1.320 ha, sản lượng đạt 2.150 tấn/năm |
Khoảng 1.134hộ |
Đây là cây trồng chủ lực của địa phương, song do vườn cây đã già cỗi nên năng suất giảm qua từng năm và giá đầu ra không ổn định |
2 |
Cây lúa nước |
2.178 ha, sản lượng đạt 1.480 tấn/năm |
Khoảng 2.441 hộ |
Sản xuất chủ yếu nhỏ lẻ và mang tính tự cung tự cấp, phục vụ gia đình là chính, sản xuất còn khó khăn do thiếu nguồn nước tưới |
3 |
Cây tiêu |
20 ha (quy ra DT tập trung) Sản lượng đạt 200 tấn/năm |
Khoảng 700 hộ |
Chủ yếu là trồng sen vào vườn cà phê song cũng cho thu nhập tương đối cao, diện tích tăng qua từng năm |
4 |
Cây ăn quả và công nghiệp khác |
50 ha/sản lượng đạt 400 tấn/năm |
Khoảng 150 hộ |
Đây là cây trồng phụ, nhưng cũng cho thu nhập đối cao, vì người dân tận dụng đất vườn, đất rẫy để trồng xen, nhất là cây sầu riêng và cây bơ |
5 |
Cây hàng năm khác |
123 ha/ sản lượng hàng năm đạt 1.000 tấn |
Khoảng 450 hộ |
Các loại cây trồng như ngô, đậu các loại chủ yếu được tận dụng đất sỏi đá để canh tác, nên năng suất không cao |
- Hình ảnh, phim tư liệu (nếu có)
- Chăn nuôi:
TT |
TÊN CÁC LOẠI VẬT NUÔI |
SỐ LƯỢNG/ SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM |
SỐ HỘ ĐANG HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC NÀY |
GHI CHÚ (MÔ TẢ THÊM NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN) |
1 |
Bò |
1.810 con/ sản lượng 2,6 tấn/năm |
370 hộ |
Đàn bò chủ yếu ở các buôn đồng bào dân tộc, việc chăn nuôi chưa được quy hoạch, chưa chủ động được nguồn thức ăn, nên hiệu quả chưa cao, chủ yếu là bò cỏ, bò lai rất ít |
2 |
Lợn |
1.667 con/ sản lượng 13 tấn |
400 hộ |
Do giá cả đầu ra chưa ổn định, nên người dân chưa đầu tư mạng vào nuôi lợn, việc nuôi lợn chỉ mang tính chất nhỏ lẻ |
3 |
Dê |
1.123con/ sản lượng đạt 6 tấn |
32 |
Do giá cao nên người dân tập trung chăn nuôi nhiều |
4 |
Gia cầm |
1.000con/ sản lượng đạt 15 tấn |
560 |
Chăn nuôi gia cầm qui mô nhỏ, chủ yếu là phục vụ gia đình |
+ Có trang trại lớn không? (nếu có cho biết rõ tên, giới thiệu chung về trang trại, địa chỉ, điện thoại…)
- CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
Giới thiệu các Công ty, xí nghiệp đóng trên địa bàn (nếu có)
Ngành nghề lâm nghiệp:
TT |
NGÀNH NGHỀ |
LĨNH VỰC KHAI THÁC |
SỐ LƯỢNG/SẢN LƯỢNG |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DU LỊCH:
- Giới thiệu về các điểm du lịch hiện có ở địa phương:
TT |
TÊN |
ĐỊA CHỈ/ĐT |
GIỚI THIỆU CHUNG |
1 |
Các buôn đồng bào dân tộc thiểu số |
8 buôn |
Các phong tục tập quán của đồng bào dân tộc thiểu số, nhà dài, uống rượu cần, nghe cồng chiêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các địa điểm có khả năng trở thành điểm du lịch của địa phương
- Hình ảnh, phim tư liệu (nếu có).
+ Giới thiệu những thuận lợi, khó khăn để kêu gọi đầu tư. (Có hình ảnh kèm theo)
- HẠ TẦNG XÃ HỘI
- Số km đường bộ 10 km đường các loại.
- Các loại phương tiện di chuyển hiện nay ở địa phương: Ô tô và mô tô.
- Các đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển.
- Điện:
- Hệ thống điện lưới tại địa phương (phủ hết các thôn bản ?)
- Đã được kéo đến 12/12 thôn buôn và có 100% dân số trên địa bàn xã sử dụng điện lưới quốc gia.
- Bưu điện:
- Hệ thống liên lạc tại địa phương; Đã được phủ sóng đến 12/15 thôn, buôn các thôn, buôn đề có mạng interrnet và mạng 4G, bình quân 10 người dân/01 điện thoại.
- Bưu điện văn hoá xã (địa chỉ, điện thoại…) có 01 bưu điện khu trung tâm xã.
- HẠ TẦNG XÃ HỘI
- Giáo dục:
- Trường Mẫu giáo (có bao nhiêu trường, tên, địa chỉ, điện thoại, số giáo viên…)
01 trường mẫu giáo Bình Minh
Buôn Roang Đơng
Hiệu trưởng: Nguyễn Thị Sơn, điện thoại
Có 20 giáo viên
- Trường Tiểu học (có bao nhiêu trường, tên, địa chỉ, điện thoại, số giáo viên…)
- Trường Nguyễn Đức Cảnh
Buôn Roang Đơng
Hiệu trưởng: Nguyễn Văn Chính, điện thoại
Có 35 giáo viên
- Trường Trung học Cơ sở (có bao nhiêu trường, tên, địa chỉ, điện thoại, số giáo viên…)
- Trường THCS Ea Hiu
Buôn Roang Đơng
Hiệu trường: Thầy Nguyễn Văn Huy, ĐT
Có 27 giáo viên
- Y tế:
Giới thiệu chung về hoạt động y tế ở địa phương.
Công tác ý tế đã thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu của nhân dân, hàng năm đã tổ chức khám và chữa bệnh cho trên 5000 lượt người, tổ chức tiêm chủng cho trẻ em và bà mẹ mang thai đạt 95%, các loại dịch bệnh đã được phòng ngừa tốt.
Đã đầu tư xây dựng mới 01 trạm y tế trị giá 1,6 tỉ đồng.
Số trạm xá: (tên, địa chỉ, điện thoại, số bác sĩ, số y tá, số giường bênh, máy móc hiện có…)
- Trạm tế xã Ea Hiu
- Số điện thoại: 02623
- có 1 bác sĩ, 3 điều dưỡng, 2 y tá, 01 hộ lý
- có 02 gường bệnh
- có 01 tủ lạnh đựng thuốc
- có 01 máy siêu âm và các dụng cụ khác
VII. CÁC LĨNH VỰC KHÁC
TT |
LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ |
CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ |
ĐỐI TÁC HIỆN TẠI VÀ CÓ THỂ |
CÁCH ĐẦU TƯ DỰ KIẾN |
1 |
Du lịch |
Đầu tư đường đi
|
Các công ty du lịch |
Với hình thúc BOT |
2 |
Lao động việc làm |
Đào tạo nghề |
Các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh |
Giải quyết việc làm tại chổ |
SẢN PHẨM
Giới thiệu các sản phẩm thế mạnh, đặc trưng cần quảng cáo,
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
CHẤT LƯỢNG (Mô tả chung chất lượng sản phẩm, sản lượng TB hàng năm) |
GIỚI THIỆU CHUNG |
ĐỊA CHỈ/ĐIỆN THOẠI |
|
1. Nông nghiệp |
Các sản phẩm nông nghiệp, cà phê, lúa |
Đây là nguồn lực chính của địa phương |
|
|
2. Tiểu thủ công nghiệp |
|
` |
|
|
3. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
4. Các sản phẩm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiềm năng - Thế mạnh:
Có nguồn lao động dồi dào, hạ tầng kỹ thuật cơ bản đáp ứng được chu cầu của xã hội, giáp với 04 xã thuận tiên cho việc lưu thông hàng hóa, qua đây lại một trong những lợi thế của địa phương để phát triển ngành vận tải hàng hóa.
- Định hướng phát triển của đơn vị trong những năm tới:
Xây dựng cơ sở hạ tầng: đường giao thông nông thôn, vỉa hè, điện, nước đã đầu tư hơn 10 tỷ.
Xây dựng hệ thống đường giao thông ở các thôn, buôn còn lại để phấn đấu xã đạt xã nông thôn mới nâng cao vào năm 2025.